Tiếng Việt Nam

Bài 16:"有(yǒu)时(shí)候(hòu)……有(yǒu)时(shí)候(hòu)……"句式

criPublished: 2018-04-19 16:48:49
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

亲爱的听众朋友们,你们好!

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

Hôm nay chúng ta học mẫu câu :

"有(yǒu)时(shí)候(hòu)……有(yǒu)时(shí)候(hòu)……"

Có nghĩa là "có lúc...... có lúc.......". Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

下面我们来学习第一句:

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.

人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。

rén de qínɡ xù shì duō biàn de , yǒu shí hòu ɡāo xìnɡ , yǒu shí hòu shānɡ xīn 。

có nghĩa là : Tâm trạng của con người là luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.

Mời các bạn học từ mới.

情绪 qínɡ xù

có nghĩa là tâm trạng, tinh thần.

高兴ɡāo xìnɡ

có nghĩa là phấn khởi, vui mừng.

伤心 shānɡ xīn

có nghĩa là đau lòng, đau buồn.

下面我们来学习第二句:

Sau đây chúng ta học câu thứ hai.

月亮有时候像圆盘,有时候像镰刀。

yuè liànɡ yǒu shí hòu xiànɡ yuán pán , yǒu shí hòu xiànɡ lián dāo 。

có nghĩa là : Mặt trăng có lúc giống như đĩa tròn, có lúc giống như lưỡi liềm.

像xiànɡ,好像hǎo xiànɡ

có nghĩa là giống, giống như.

圆盘 yuán pán

có nghĩa là đĩa tròn.

镰刀 lián dāo

có nghĩa là lưỡi liềm.

下面我们来学习第三句:

Sau đây chúng ta học câu thứ ba.

这个多功能厅有时候用来开会,有时候用来排练。

zhè ɡè duō ɡōnɡ nénɡ tīnɡ yǒu shí hòu yònɡ lái kāi huì , yǒu shí hòu yònɡ lái pái liàn 。

có nghĩa là : Hội trường đa chức năng này có lúc dùng để hội họp, có lúc dùng để tập dượt.

秋:这个多功能厅有时候用来开会,有时候用来排练。

多功能厅 duōɡōnɡ nénɡ tīnɡ

có nghĩa là Hội trường đa chức năng.

开会 kāi huì

có nghĩa là họp, hội họp.

排练 pái liàn

có nghĩa là tập dượt, tập diễn.

下面我们来学习第四句:

Sau đây chúng ta học câu thứ tư.

电脑好像出问题了,有时候能开机,有时候开不了。

diàn nǎo hǎo xiànɡ chū wèn tí le , yǒu shí hòu nénɡ kāi jī , yǒu shí hòu kāi bù liǎo 。

có nghĩa là : Máy vi tính có vấn đề rồi, có lúc mở được máy, có lúc không mở được.

请继续学习以下词汇:

Chúng ta học từ mới.

电脑 diàn nǎo

có nghĩa là máy vi tính.

问题 wèn tí

có nghĩa là vấn đề.

开机 kāi jī

có nghĩa là mở máy.

Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng mẫu câu "có lúc.........có lúc........" chưa nhỉ?

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu,đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.

说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn