Tiếng Việt Nam

Bài 26:"……甚(shèn)至(zhì)……"的用法

criPublished: 2018-06-28 16:52:25
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

亲爱的听众朋友们,你们好!

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?

Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu :"……甚(shèn)至(zhì)……".

Có nghĩa là "......, thâm trí......." Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần với mệnh đề trước .

下面我们来学习第一句:

Sau đây chúng ta học câu thứ nhất.

他病得太严重了,虚弱得甚至连呼吸都很艰难!

tā bìng dé tài yán zhòng le , xū ruò dé shèn zhì lián hū xī dōu hěn jiān nán

Anh ấy ốm rất nặng, yếu đến mức thậm chí thở cũng rất khó khăn.

病 bìng

có nghĩa là bệnh, ốm.

严重 yán zhòng

có nghĩa là nghiêm trọng, nặng.

虚弱 xū ruò

có nghĩa là yếu, ốm yếu.

呼吸 hū xī

có nghĩa là hô hấp, hít thở.

艰难 jiān nán

có nghĩa là khó khăn, gian khó.

下面我们来学习第二句:

Mời các bạn học câu thứ hai.

今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。

jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng , shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo

Mùa đông năm nay không lạnh chút nào, thậm chí không cần mặc áo bông.

Mời các bạn học từ mới.

冬天 dōng tiān

có nghĩa là mùa đông.

一点 yì diǎn

có nghĩa là một tí, một chút, một ít.

冷 lěng

có nghĩa là lạnh, rét.

棉袄 mián ǎo

có nghĩa là áo bông.

下面我们来学习第三句:

Mời các bạn học câu thứ ba

好心人在我困难时伸出了援助之手,可我甚至不知道他们的名字。

hǎo xīn rén zài wǒ kùn nan shí shēn chū le yuán zhù zhī shǒu , kě wǒ shèn zhì bù zhī dào tā men de míng zi

Người tốt bụng đã giúp đỡ tôi trong lúc khó khăn, nhưng tôi thâm chí không biết tên tuổi của họ.

Chúng ta học từ mới.

好心人 hǎo xīn rén

có nghĩa là người có lòng tốt, người tốt bụng.

援助 yuán zhù

có nghĩa là viện trợ, giúp đỡ.

知道 zhī dào,不知道 bù zhī dào

có nghĩa là biết, không biết.

名字 míng zì

có nghĩa là tên.

下面我们来学习第四句:

Mời các bạn học câu thứ tư.

他追求新颖、奇特,甚至不怕被人质疑。

tā zhuī qiú xīn yǐng 、 qí tè , shèn zhì bú pà bèi rén zhì yí

Anh ấy theo đuổi mới mẻ, lạ lùng, thậm chí không sợ người khác chất vấn.

追求 zhuī qiú

có nghĩa là theo đuổi.

新颖 xīn yǐng

có nghĩa là mới mẻ.

奇特 qí tè

có nghĩa là lạ lùng, đặc biệt.

质疑 zhì yí

có nghĩa là chất vấn.

Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng "........thậm chí........" chưa nhỉ?

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang

"Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung"

trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.

说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn