Tiếng Việt Nam

第十三章生病住医院(2)Bịốm đi bệnh viện -2

criPublished: 2021-06-04 15:58:52
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

b :量体温了吗?

liáng tǐ wēn le ma ?

Đo nhiệt độ cơ thể chưa ?

a :三十八度。

38 dù。

38 độ C.

b :有家族病史吗?

yǒu jiā zú bìng shǐ ma ?

Có bệnh di truyền không ?

a :家人有心脏病和高血压。

jiā rén yǒu xīn zāng bìng hé gāo xuè yā 。

Người nhà có bệnh tim và cao huyết áp.

b :好的,我给你开点药,您一会下楼拿药。

hǎo de, wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, nín yí huì xià lóu ná yào 。

Vâng, tôi kê cho anh đơn thuốc, anh chốc nữa xuống lầu lấy thuốc.

a :这个药怎么吃?

zhè ge yào zěn me chī ?

Thuốc này uống như thế nào ?

b :一天三次,每次一片。

yì tiān sān cì, měi cì yí piàn 。

Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

a :吃多久呢?

chī duō jiǔ ne ?

Uống trong bao lâu ạ ?

b :先吃三天看看,如果好转就不用吃了,注意多喝水,多休息。

xiān chī sān tiān kàn kan,rú guǒ hǎo zhuǎn jiù bú yòng chī le,zhù yì duō hē shuǐ, duō xiū xi 。

Uống trước 3 hôm xem thế nào, nếu khỏi thì không uống nữa, chú ý uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều.

a :谢谢您。

xiè xiè nín 。

Cảm ơn bác sĩ.

HA:怎么样,下回生病去医院的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau ốm đau đi bệnh viện phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

首页上一页12 2

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn