Tiếng Việt Nam

第十三章生病住医院(2)Bịốm đi bệnh viện -2

criPublished: 2021-06-04 15:58:52
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十三章生病住医院

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 13 về đàm thoại du lịch

Phần III、词汇补给站 từ mới

1、感(gǎn)冒(mào) bị cảm

2、发(fā)烧(shāo) sốt

3、头(tóu)晕(yūn) chóng mặt

4、恶(ě)心(xīn) buồn nôn

5、呕(ǒu)吐(tù) nôn mửa, ọe

6、拉(lā)肚(dù)子(zi) ỉa chảy

7、骨(gǔ)折(zhé) gẫy xương

8、急(jí)性(xìng)肠(cháng)胃(wèi)炎(yán) viêm đường ruột cấp tính

9、咳(ké)嗽(sou) ho

10、流(liú)鼻(bí)涕(tì) chảy nước mũi

11、食(shí)物(wù)中(zhòng)毒(dú) ngộđộc thức ăn

12、伤(shāng)口(kǒu)化(huà)脓(nóng) vết thương mưng mủ

13、打(dǎ)麻(má)药(yào) tiêm thuốc tê

14、嗓(sǎng)子(zi)疼(téng)đau họng

15、浑(hún)身(shēn)发(fā)抖(dǒu) toàn thân phát run

16、四(sì)肢(zhī)麻(má)木(mù) chân tay tê tái

17、心(xīn)脏(zāng)病(bìng) bệnh tim

18、高(gāo)血(xuè)压(yā) cao huyết áp

19、家(jiā)族(zú)病(bìng)史(shǐ) bệnh di truyền

20、血(xuè)型(xíng) nhóm máu

Phần IV、情景再现

情景一 cảnh 1

a :这附近有没有医院?

zhè fù jìn yǒu méi yǒu yī yuàn ?

Gần đây có bệnh viện không ?

b:有的,您哪里不舒服?

yǒu de , nín nǎ lǐ bù shū fu ?

Có, ông chỗ nào khó chịu ?

a :我上吐下泻,像是食物中毒。

wǒ shàng tǔ xià xiè, xiàng shì shí wù zhòng dú 。

Tôi vừa nôn vừa ỉa chảy, hình như bị ngộ độc thức ăn.

b:我带您去医院。

wǒ dài nín qù yī yuàn 。

Tôi đưa ông đi bệnh viện.

好的,拜托了。

a : hǎo de , bài tuō le 。

Vầng, phiền anh.

情景二:cảnh 2

a :我想挂个急诊号。

wǒ xiǎng guà gè jí zhěn hào 。

Tôi muốn lấy số khám bệnh nhanh.

b :您挂什么科?

nín guà shén me kē?

Ông lấy số khoa nào ?

a :挂外科,我腿上的伤口化脓了。

guà wài kē, wǒ tuǐ shàng de shāng kǒu huà nóng le 。

Lấy số khoa Ngoại, vết thương ở chân tôi bị mưng mủ.

b :好的,请缴费后去一楼找大夫。

hǎo de , qǐng jiǎo fèi hòu qù yì lóu zhǎo dà fū 。

Vâng, xin nộp tiền rồi đi tầng một tìm bác sĩ.

a :谢谢。

xiè xiè 。

Cảm ơn.

情景三:cảnh 3

a :大夫,我头痛,咳嗽,流鼻涕。

dài fū , wǒ tóu tòng , ké sou , liú bí tì 。

Bác sĩ, tôi bị đau đầu, ho, chảy nước mũi.

b :张开嘴让我看一下?

zhāng kāi zuǐ ràng wǒ kàn yí xià ?

Há miệng ra để tôi xem xem ?

a :好的。

hǎo de 。

Vâng.

b :量体温了吗?

liáng tǐ wēn le ma ?

Đo nhiệt độ cơ thể chưa ?

a :三十八度。

38 dù。

38 độ C.

b :有家族病史吗?

yǒu jiā zú bìng shǐ ma ?

Có bệnh di truyền không ?

a :家人有心脏病和高血压。

jiā rén yǒu xīn zāng bìng hé gāo xuè yā 。

Người nhà có bệnh tim và cao huyết áp.

b :好的,我给你开点药,您一会下楼拿药。

hǎo de, wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, nín yí huì xià lóu ná yào 。

Vâng, tôi kê cho anh đơn thuốc, anh chốc nữa xuống lầu lấy thuốc.

a :这个药怎么吃?

zhè ge yào zěn me chī ?

Thuốc này uống như thế nào ?

b :一天三次,每次一片。

yì tiān sān cì, měi cì yí piàn 。

Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên.

a :吃多久呢?

chī duō jiǔ ne ?

Uống trong bao lâu ạ ?

b :先吃三天看看,如果好转就不用吃了,注意多喝水,多休息。

xiān chī sān tiān kàn kan,rú guǒ hǎo zhuǎn jiù bú yòng chī le,zhù yì duō hē shuǐ, duō xiū xi 。

Uống trước 3 hôm xem thế nào, nếu khỏi thì không uống nữa, chú ý uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều.

a :谢谢您。

xiè xiè nín 。

Cảm ơn bác sĩ.

HA:怎么样,下回生病去医院的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau ốm đau đi bệnh viện phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn