Tiếng Việt Nam

第十二章观光游览(2)Tham quan du lịch-2

criPublished: 2021-06-04 16:58:39
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十二章观光游览

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 12 về đàm thoại du lịch

Phần III、词汇补给站 từ mới

1、天(tiān)安(ān)门(mén) Thiên An Môn

2、故(gù)宫(gōng) Cố Cung

3、颐(yí)和(hé)园(yuán) Di Hòa Viên

4、长(cháng)城(chéng) Trường Thành

5、上(shàng)海(hǎi)滩(tān) Bến Thượng Hải

6、杭(háng)州(zhōu)西(xī)湖(hú) Tây Hồ Hàng Châu

7、四(sì)川(chuān)九(jiǔ)寨(zhài)沟(gōu) Cửu Trại Câu Tứ Xuyên

8、苏(sū)州(zhōu)园(yuán)林(lín) lâm viên Tô Châu

9、山(shān)东(dōng)泰(tài)山(shān) Thái Sơn Sơn Đông

10、安(ān)徽(huī)黄(huáng)山(shān) Hoàng Sơn An Huy

11、桂(guì)林(lín)山(shān)水(shuǐ) Sơn thủy Quế Lâm

12、丽(lì)江(jiāng)古(gǔ)城(chéng) Thành cổ Lệ Giang

13、湖(hú)南(nán)张(zhāng)家(jiā)界(jiè) Trương Gia Giới Hồ Nam

14、厦(xià)门(mén)鼓(gǔ)浪(làng)屿(yǔ) Cổ Lãng Dữ Hạ Môn

15、西(xī)藏(zàng)布(bù)达(dá)拉(lā)宫(gōng) cung Bu-đa-la Tây Tạng

16、浙(zhè)江(jiāng)乌(wū)镇(zhèn)Ô Trấn Chiết Giang

17、星(xīng)光(guāng)大(dà)道(dào) Tinh Quang Đại Đạo

18、迪(dí)士(shì)尼(ní)乐(lè)园(yuán) Công viên giải tríĐi-xnây

19、鸟(niǎo)巢(cháo) Tổ Chim

20、水(shuǐ)立(lì)方(fāng) Trung tâm Thể thao dưới nước quốc gia Thủy Lập Phương

Phần IV、情景再现

情景一cảnh 1

a :你好,门票多少钱一张?

a : nǐ hǎo , mén piào duō shǎo qián yì zhāng ?

Chào anh, bao nhiêu tiền một tấm vé vào cửa ?

b :成人票三十元,儿童票十五元。

b : chéng rén piào sān shí yuán , ér tóng piào shí wǔ yuán 。

Vé người lớn 30 Nhân dân tệ, vé trẻ em 15 Nhân dân tệ.

a :买两张大人票,一张儿童票。

a : mǎi liǎng zhāng dà rén piào , yì zhāng ér tóng piào 。

Mua 2 vé người lớn, 1 vé trẻ em.

b :需要观光手册吗?

b : xū yào guān guāng shǒu cè ma ?

Có cần sổ tay du lịch không ?

a :给我拿一本。

a : gěi wǒ ná yì běn 。

Cho tôi 1 quyển.

b :好的,给您门票和手册。

b : hǎo de , gěi nín mén piào hé shǒu cè 。

Vâng, gửi anh vé và sổ tay du lịch.

情景二:cảnh 2

a :能帮我们拍张照吗?

a : néng bāng wǒ mén pāi zhāng zhào ma ?

Có thể giúp chúng tôi chụp bức ảnh không ?

b :对不起,这里禁止拍照。

b : duì bù qǐ , zhè lǐ jìn zhǐ pāi zhào 。

Xin lỗi, ở đây không không cho phép chụp ảnh.

a :啊,是吗?对不起。

a : ā , shì ma ? duì bù qǐ 。

Ồ, thế à, xin lỗi.

12全文 2 下一页

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn