Tiếng Việt Nam

第十一章问路(2)Hỏi đường-2

criPublished: 2021-06-04 17:52:52
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十一章问路

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 11 về đàm thoại du lịch

Phần III、词汇补给站từ mới

1、距离 khoảng cách

jù lí

2、走路đi bộ

zǒu lù

3、道路đường

dào lù

4、街区 khu phố

jiē qū

5、路标 biển đường

lù biāo

6、交通灯đèn giao thông

jiāo tōng dēng

7、人行横道 vạch qua đường

rén xíng héng dào

8、过街天桥 cầu đi bộ

guò jiē tiān qiáo

9、地下通道 hầm đi bộ

dì xià tōng dào

10、迷路 lạc đường

mí lù

11、找不到 tìm không thấy

zhǎo bú dào

12、地图 bản đồ

dì tú

13、方向不对 không đúng phương hướng

fāng xiàng bú duì

14、走错路đi sai đường

zǒu cuò lù

15、走过了đi qua rồi

zǒu guò le

16、还没到 còn chưa đến

hái méi dào

17、坐过站 ngồi qua bến

zuò guò zhàn

18、坐错车 ngồi sai xe

zuò cuò chē

19、起点 khởi đầu, bến đầu

qǐ diǎn

20、终点điểm cuối, bến cuối

zhōng diǎn

Phần IV、情景再现

情景一

a :请问这附近有超市吗?

qǐng wèn zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?

Xin hỏi xung quanh đây có siêu thị không ?

b :沿着这条路直走,第二个路口左转就到了。

yán zhe zhè tiáo lù zhí zǒu , dì èr gè lù kǒu zuǒ zhuǎn jiù dào le。

Đi thẳng theo con đường này, đầu đường thứ hai rẽ trái thì đến.

a :好的,谢谢。

hǎo de , xiè xiè 。

Vâng, cảm ơn.

情景二

a :不好意思,我坐错车了,这里怎么去东单?

bù hǎo yì si , wǒ zuò cuò chē le , zhè lǐ zěn me qù dōng dān ?

Xin lỗi, tôi ngồi sai xe rồi, ở đây đi như thế nào đến Đông Đơn ?

b :您过马路坐两站反方向的车。

nín guò mǎ lù zuò liǎng zhàn fǎn fāng xiàng de chē 。

Ông đi qua đường đáp xe đi ngược lại hai bến.

a :是东单站下车吗?

shì dōng dān zhàn xià chē ma ?

Đến bến Đông Đơn xuống xe phải không ?

b :对,往回坐两站就到东单了。

duì , wǎng huí zuò liǎng zhàn jiù dào dōng dān le 。

Phải, đi ngược lại hai bến thì đến Đông Đơn.

情景三:

a :你最近在哪上班?

nǐ zuì jìn zài nǎ shàng bān ?

Anh gần đây làm việc ở đâu ?

b :我在中国国际广播电台上班。

wǒ zài zhōng guó guó jì guǎng bō diàn tái shàng bān 。

Tôi làm việc tại Đài phát thanh Quốc tế Trung Quốc.

a :如果我想去找你应该做什么车?

rú guǒ wǒ xiǎng qù zhǎo nǐ yīng gāi zuò shén me chē ?

Nếu tôi muốn tìm anh nên ngồi xe nào ?

b :地铁一号线八宝山站 D 口出来,向西走一百米就看到了。

dì tiě yí hào xiàn bā bǎo shān zhàn D kǒu chū lái , xiàng xī zǒu yì bǎi mǐ jiù kàn dào le 。

Ga Bát Bảo Sơn tuyến tàu điện ngầm số 1 ra cửa D, đi về hướng tây 100 mét thì nhìn thấy.

a :好的,哪天我去拜访你。

hǎo de , nǎ tiān wǒ qù bài fǎng nǐ 。

Vâng, để hôm nào tôi đi thăm anh.

情景四

a :之前你推荐的那家餐厅能告诉我怎么去吗?

zhī qián nǐ tuī jiàn de nà jiā cān tīng néng gào sù wǒ zěn me qù ma ?

Có thể nói cho tôi biết đi như thế nào đến nhà hàng mà anh trước đây giới thiệu không ?

b :朝阳公园那家?

cháo yáng gōng yuán nà jiā ?

Nhà hàng ở công viên Triều Dương à ?

a :对,我记得是广东菜。

duì , wǒ jì dé shì guǎng dōng cài 。

Vâng, tôi nhớ là món ăn Quảng Đông.

b :朝阳公园你知道怎么去吗?

cháo yáng gōng yuán nǐ zhī dào zěn me qù ma ?

Anh có biết đi công viên Triều Dương như thế nào không ?

a :知道。

zhī dào 。

Biết chứ.

b:那家餐厅在朝阳公园的附近,具体地址我发你手机。

nà jiā cān tīng zài cháo yáng gōng yuán de fù jìn , jù tǐ de zhǐ wǒ fā nǐ shǒu jī 。

Nhà hàng ấy ở gần công viên Triều Dương, địa chỉ cụ thể tôi sẽ gửi vào điện thoại của anh.

a :需要预定吗?

xū yào yù dìng ma ?

Có cần đặt trước không ?

b:直接去就行。

zhí jiē qù jiù xíng 。

Trực tiếp đến là được.

HA:怎么样,下回问路的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau hỏi đường phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn