第九章品尝中华美食(2)Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa-2
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第九章品尝中华美食
Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 9 về đàm thoại du lịch
Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa>
Phần III、词汇补给站từ mới
1、北京烤鸭 vịt quay Bắc Kinh
běi jīng kǎo yā
2、东坡肉 thịt kho Đông Pha
dōng pō ròu
3、涮羊肉 thịt cừu nhúng
shuàn yáng ròu
4、牛肉拉面 mỳ bò
niú ròu lā miàn
5、炸丸子 thịt viên rán
zhà wán zi
6、红烧鱼 cá kho
hóng shāo yú
7、油焖大虾 tôm kho
yóu mèn dà xiā
8、糖醋里脊 thịt kho chua ngọt
táng cù lǐ jǐ
9、小笼包 bánh bao nhân thịt
xiǎo lóng bāo
10、水饺 bánh chẻo, sủi cảo
shuǐ jiǎo
11、臭豆腐đậu phụ thối
chòu dòu fu
12、担担面 mỳ cay Thành Đô
dān dān miàn
13、煎饼bánh rán, bánh chiên
jiān bǐng
14、清蒸鱼 cá hấp
qīng zhēng yú
15、海鲜 hải sản tươi sống
hǎi xiān
16、酱油xì dầu
jiàng yóu
17、糖đường
táng
18、盐muối
yán
19、醋dấm
cù
20、辣椒ớt
là jiāo
Phần IV、情景再现
情景一
a:您好,我想点菜。
nín hǎo , wǒ xiǎng diǎn cài 。
Chào anh, tôi muốn gọi đồ ăn.
b:请问您想吃点什么?
qǐng wèn nín xiǎng chī diǎn shén me ?
Xin hỏi ông muốn ăn món gì ?
a:来一碗牛肉拉面,一盘花生米,一瓶啤酒。
lái yì wǎn niú ròu lā miàn , yì pán huā shēng mǐ , yì píng pí jiǔ 。
Một bát mỳ bò, một đĩa lạc, một chai bia.
b :好的,请稍等。
hǎo de , qǐng shāo děng 。
Vâng, xin đợi chốc lát.
a :面里多放点醋。
miàn lǐ duō fàng diǎn cù 。
Bát mỳ cho thêm chút dấm.
b :醋在桌子上,您可以自己放。
cù zài zhuō zi shàng , nín kě yǐ zì jǐ fàng 。
Dấm để trên bàn, ông có thể tự lấy.
a :哦,好的,谢谢。
ò , hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情景二:
a :我想预约今天的晚餐。
wǒ xiǎng yù yuē jīn tiān de wǎn cān 。
Tôi muốn đặt trước bữa tối nay.
b:好的,请问您几点到?几个人?
hǎo de , qǐng wèn nín jǐ diǎn dào ? jǐ gè rén ?
Vâng, xin hỏi ông mấy giờ đến, mấy người ăn ?
a :晚上七点,六个人。
wǎn shàng qī diǎn, liù gè rén。
7 giờ tối, 6 người.
b :请问您怎么称呼?
qǐng wèn nín zěn me chēng hu ?
Xin ông cho biết quý danh ?
a :我姓李。
wǒ xìng lǐ 。
Tôi họ Lý.
b :预留电话就用您打过来的手机号对吗?
yù liú diàn huà jiù yòng nín dǎ guò lái de shǒu jī hào duì ma ?
Số điện thoại đặt trước là dùng số điện thoại di động của ông gọi đến, đúng không ?
a :是的
shì de
Đúng vậy.
b :好的,李先生,今晚七点的位子已预订,期待您的光临。
hǎo de , lǐ xiān sheng , jīn wǎn qīdiǎn de wèi zi yǐ yù dìng , qī dài nín de guāng lín 。
Vâng, ông Lý, đã đặt xong chỗ cho 7 giờ tối hôm nay.
a :谢谢。
xiè xiè 。
Cảm ơn.
情景三:
a :您好,我想结账。
nín hǎo , wǒ xiǎng jié zhàng 。
Chào anh, tôi muốn thanh toán.
b :让您久等了,一共是218元。
ràng nín jiǔ děng le , yí gòng shì 218 yuán 。
Để anh phải đợi, tổng cộng là 218 Nhân dân tệ.
a :可以用微信或者支付宝吗?
kě yǐ yòng wēi xìn huò zhě zhī fù bǎo ma ?
Có thể thanh toán bằng wechat hay Alipay được không ?
b :可以,请您到前台支付。
kě yǐ , qǐng nín dào qián tái zhī fù 。
Được ạ, mời anh đến quầy phía trước thanh toán.
a :好的,顺便给我开一张发票。
hǎo de , shùn biàn gěi wǒ kāi yì zhāng fā piào 。
Vâng, tiện thể viết cho tôi một tờ hóa đơn.
b :没问题。
méi wèn tí 。
Không vấn đề gì.
HA:怎么样,下回品尝中华美食的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào lần sau thưởng thức món ăn Trung Hoa phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。