Tiếng Việt Nam

第十四章遭遇意外及突发事件(2)Gặp phải bất ngờ và việc đột xuất-2

criPublished: 2021-06-04 16:15:46
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

fáng jiān lǐ de shuǐ guǎn lòu shuǐ , mǎ tǒng yě dǔ le 。

Đường ống nước trong phòng bị rò rỉ, bồn cầu vệ sinh cũng bị tắc.

b :你有工具吗?

nǐ yǒu gōng jù ma ?

Anh có dụng cụ không ?

a :没有,我该怎么办?

méi yǒu , wǒ gāi zěn me bàn ?

Không có, tôi nên làm thế nào ?

b :先别急,我想办法找到维修电话。

xiān bié jí , wǒ xiǎng bàn fǎ zhǎo dào wéi xiū diàn huà 。

Trước hết đừng vội, tôi nghĩ cách tìm số điện thoại sửa chữa.

情景四:cảnh bốn.

a :我这里发生地震了。

wǒ zhè lǐ fā shēng dì zhèn le 。

Ở đây xảy ra động đất rồi.

b :天啊,要不要紧?

tiān a, yào bù yào jǐn ?

Trời ơi, có bị sao không ?

a :目前还好,但是周围人很惊慌。

mù qián hái hǎo , dàn shì zhōu wéi rén hěn jīng huāng 。

Trước mắt không sao, nhưng mọi người xung quanh rất hốt hoảng.

b :快点找个安全的地方躲一躲。

kuài diǎn zhǎo gè ān quán de dì fang duǒ yi duǒ 。

Tìm ngay chỗ an toàn để ẩn nấp.

a :好的,我正在联系大使馆。

hǎo de , wǒ zhèng zài lián xì dà shǐ guǎn 。

Vâng, tôi đang liên hệ với Đại sứ quán.

HA:怎么样,当你遭遇意外及突发事件,是不是可以试着交流两句了。

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

首页上一页12 2

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn