Tiếng Việt Nam

第十五章回国订票与登机(2)Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay-2

criPublished: 2021-06-04 16:50:32
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十五章回国订票与登机

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 15 về đàm thoại du lịch

Phần III、词汇补给站 từ mới

1、国(guó)内(nèi)航(háng)班(bān) chuyến bay trong nước

2、国(guó)际(jì)航(háng)班(bān) chuyến bay quốc tế

3、直(zhí)飞(fēi) bay thẳng

4、经(jīng)停(tíng)điểm dừng

5、机(jī)场(chǎng)大(dà)屏(píng)幕(mù) màn hình lớn của sân bay

6、免(miǎn)税(shuì)店(diàn) cửa hàng miễn thuế

7、候(hòu)机(jī)楼(lóu) nhà ga hành khách

8、停(tíng)机(jī)坪(píng) bãi đỗ máy bay

9、国(guó)际(jì)中(zhōng)转(zhuǎn) nối chuyến quốc tế

10、机(jī)场(chǎng)广(guǎng)播(bō) phát thanh của sân bay

11、出(chū)港(gǎng),到(dào)达(dá) nơi xuất phát,đến nơi

12、进(jìn)港(gǎng),出(chū)发(fā)đến nơi, xuất phát

13、购(gòu)票(piào)处(chù) nơi mua vé

14、座(zuò)位(wèi)号(hào) số chỗ ngồi

15、靠(kào)窗(chuāng) cạnh cửa sổ

16、靠(kào)过(guò)道(dào) ghế cạnh đường đi

17、航(háng)空(kōng)票(piào)价(jià) giá vé hàng không

18、手(shǒu)续(xù)费(fèi) phí thủ tục

19、共(gòng)享(xiǎng)代(dài)码(mǎ) bay “liên danh”.

20、会(huì)员(yuán)卡(kǎ) thẻ hội viên

Phần IV、情景再现

情景一 cảnh 1

a :您好,这里可以预定机票吗?

nín hǎo , zhè lǐ kě yǐ yù dìng jī piào ma ?

Chào anh, ở đây có thể đặt vé máy bay không ?

b :可以。

kě yǐ 。

Vâng

a :我想预定明天下午飞北京的机票。

wǒ xiǎng yù dìng míng tiān xià wǔ fēi běi jīng de jī piào 。

Tôi muốn đặt mua vé máy bay đi Bắc Kinh chuyến buổi chiều ngày mai.

b :明天有空位,明天下午两点的票最便宜。

míng tiān yǒu kōng wèi , míng tiān xià wǔ liǎng diǎn de piào zuì pián yi 。

Ngày mai có chỗ, vé 2 giờ chiều ngày mai rẻ nhất.

a :什么航空公司?

shén me háng kōng gōng sī ?

Hãng hàng không nào ?

b :中国南方航空公司。

zhōng guó nán fāng háng kōng gōng sī 。

Hãng hàng không Phương Nam Trung Quốc.

a :好的,帮我订两张。

hǎo de , bāng wǒ dìng liǎng zhāng 。

Vâng, cho tôi đặt mua hai vé.

情景二:cảnh 2

a :登机手续是在这个柜台办理吗?

dēng jī shǒu xù shì zài zhè ge guì tái bàn lǐ ma ?

Có phải làm thủ tục lên máy bay ở quầy này không ?

b:您是哪个航空公司?

nín shì nǎ gè háng kōng gōng sī ?

Anh là hãng hàng không nào ?

a:中国四川航空。

zhōng guó sì chuān háng kōng 。

Hãng hàng không Tứ Xuyên Trung Quốc.

12全文 2 下一页

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn