第十五章回国订票与登机(2)Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay-2
b :在 A8-A12区域办理登机手续。
zài A8-A12 qū yù bàn lǐ dēng jī shǒu xù 。
Làm thủ tục lên máy bay ở khu vực A8-A12.
a :好的,谢谢。
hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情景三:cảnh 3
a :我想改签机票。
wǒ xiǎng gǎi qiān jī piào 。
Tôi muốn đổi chuyến bay.
b :请问您想改签到什么时间?
qǐng wèn nín xiǎng gǎi qiān dào shén me shí jiān ?
Xin hỏi anh muốn đổi chuyến bay đến lúc nào ?
a :明天上午9点左右,飞云南。
míng tiān shàng wǔ 9 diǎn zuǒ yòu , fēi yún nán 。
Khoảng 9 giờ sáng mai, bay đi Vân Nam.
b :经济舱卖完了,公务舱可以吗?
jīng jì cāng mài wán liǎo , gōng wù cāng kě yǐ ma ?
Hạng phổ thông bán hết rồi, hạng thương gia có được không ?
a :稍等,我们商量一下。
shāo děng , wǒ mén shāng liàng yí xià 。
Đợi chút, chúng tôi thương lượng một lát.
b :好的。
hǎo de 。
Vâng.
情景四:cảnh 4
a :麻烦给我选一个靠窗的座位。
má fan gěi wǒ xuǎn yí gè kào chuāng de zuò wèi 。
Phiền anh chọn cho tôi một chỗ cạnh cửa sổ.
b :靠窗的没有了,靠过道可以吗?
kào chuāng de méi yǒu le , kào guò dào kě yǐ ma ?
Không còn chỗ cạnh cửa sổ, cạnh đường đi được không ?
a :好吧,那就靠过道吧。
hǎo ba , nà jiù kào guò dào ba 。
Vâng, vậy cạnh đường đi.
b :给您出登机牌了。
gěi nín chū dēng jī pái le 。
Làm xong vé lên máy bay của anh rồi.
HA:怎么样,回国订票与登机的时候,是不是可以试着交流两句了。
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。