Tiếng Việt Nam

第九章品尝中华美食(2)Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa-2

criPublished: 2021-06-04 17:23:53
Share
Share this with Close
Messenger Pinterest LinkedIn

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第九章品尝中华美食

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 9 về đàm thoại du lịch

Thưởng thức ẩm thực Trung Hoa>

Phần III、词汇补给站từ mới

1、北京烤鸭 vịt quay Bắc Kinh

běi jīng kǎo yā

2、东坡肉 thịt kho Đông Pha

dōng pō ròu

3、涮羊肉 thịt cừu nhúng

shuàn yáng ròu

4、牛肉拉面 mỳ bò

niú ròu lā miàn

5、炸丸子 thịt viên rán

zhà wán zi

6、红烧鱼 cá kho

hóng shāo yú

7、油焖大虾 tôm kho

yóu mèn dà xiā

8、糖醋里脊 thịt kho chua ngọt

táng cù lǐ jǐ

9、小笼包 bánh bao nhân thịt

xiǎo lóng bāo

10、水饺 bánh chẻo, sủi cảo

shuǐ jiǎo

11、臭豆腐đậu phụ thối

chòu dòu fu

12、担担面 mỳ cay Thành Đô

dān dān miàn

13、煎饼bánh rán, bánh chiên

jiān bǐng

14、清蒸鱼 cá hấp

qīng zhēng yú

15、海鲜 hải sản tươi sống

hǎi xiān

16、酱油xì dầu

jiàng yóu

17、糖đường

táng

18、盐muối

yán

19、醋dấm

20、辣椒ớt

là jiāo

Phần IV、情景再现

情景一

a:您好,我想点菜。

nín hǎo , wǒ xiǎng diǎn cài 。

Chào anh, tôi muốn gọi đồ ăn.

b:请问您想吃点什么?

qǐng wèn nín xiǎng chī diǎn shén me ?

Xin hỏi ông muốn ăn món gì ?

a:来一碗牛肉拉面,一盘花生米,一瓶啤酒。

lái yì wǎn niú ròu lā miàn , yì pán huā shēng mǐ , yì píng pí jiǔ 。

Một bát mỳ bò, một đĩa lạc, một chai bia.

b :好的,请稍等。

hǎo de , qǐng shāo děng 。

Vâng, xin đợi chốc lát.

a :面里多放点醋。

miàn lǐ duō fàng diǎn cù 。

Bát mỳ cho thêm chút dấm.

b :醋在桌子上,您可以自己放。

cù zài zhuō zi shàng , nín kě yǐ zì jǐ fàng 。

Dấm để trên bàn, ông có thể tự lấy.

a :哦,好的,谢谢。

ò , hǎo de , xiè xiè 。

Vâng, cảm ơn.

情景二:

a :我想预约今天的晚餐。

wǒ xiǎng yù yuē jīn tiān de wǎn cān 。

Tôi muốn đặt trước bữa tối nay.

b:好的,请问您几点到?几个人?

hǎo de , qǐng wèn nín jǐ diǎn dào ? jǐ gè rén ?

Vâng, xin hỏi ông mấy giờ đến, mấy người ăn ?

a :晚上七点,六个人。

wǎn shàng qī diǎn, liù gè rén。

7 giờ tối, 6 người.

b :请问您怎么称呼?

qǐng wèn nín zěn me chēng hu ?

Xin ông cho biết quý danh ?

a :我姓李。

wǒ xìng lǐ 。

Tôi họ Lý.

b :预留电话就用您打过来的手机号对吗?

yù liú diàn huà jiù yòng nín dǎ guò lái de shǒu jī hào duì ma ?

12全文 2 下一页

Share this story on

Messenger Pinterest LinkedIn